NHỮNG LỢI ÍCH
- HÀNG RÀO BẢO VỆ DA
Được thiết kế để hỗ trợ khả năng bảo vệ tự nhiên của làn da và tối ưu sức khỏe của da.
- DA & LÔNG
Chứa nhiều chất dinh dưỡng đặc trưng, bao gồm EPA và DHA, để hỗ trợ sức khỏe của da & lông bóng mượt trên mèo có da nhạy cảm
- KIỂM SOÁT LƯỢNG CƠ NẠC
Chế độ ăn giàu protein giúp duy trì lượng cơ nạc.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
THÀNH PHẦN HỖN HỢP
THÀNH PHẦN Bắp, đạm gia cầm khô, gluten lúa mì, cơm, gluten bắp, mỡ độ ng vật, gan gia cầm thủy phân, chất khoáng, xơ thực vật, củ cải đư ờng, dầu cá, vỏ và hạt mã đề, dầu đậu nành, fructo-oligo-saccharides , dầu lưu ly, bột cúc vạn thọ L.I.P.: protein được lựa chọn do có độ tiêu hóa cao
CHẤT PHỤ GIA
PHỤ GIA (KG)***** Phụ gia dinh dưỡng: Vitamin A: 29500 IU, Vitamin D3: 800 IU, Sắt (3b103): 34 mg, Iodine (3b201, 3b202): 3.4 mg, Đồng (3b405, 3b406): 11 mg, Manganese (3b502, 3b504): 45 mg, Kẽm (3b603, 3b605, 3b606): 132 mg, Selen(3b801, 3b811, 3b812): 0.07 mg - Chất bảo quản - Chất chống oxy hóa. ***** LƯU Ý: Các giá trị chỉ phản ánh hàm lượng được thêm vào công thức, không phải thành phần xuất hiện một cách tự nhiên trong thức ăn
THÀNH PHẦN PHÂN TÍCH
THÀNH PHẦN PHÂN TÍCH: Protein: 36,0%, Hàm lượng chất béo: 14,0%, Tro thô: 8,1%, Chất xơ thô: 3,5%, Axit linoleic: 3,15%, EPA/DHA: 0,43%, Axit béo Omega-3: 0,82%, Omega- 6 axit béo: 3,33%, Magiê: 0,08%, Canxi: 1,16%, Phốt pho: 1,0%.
HƯỚNG DẪN CHO ĂN
CÂN NẶNG (kg) |
Gầy |
Gầy |
Bình thường |
Bình thường |
Thừa cân |
Thừa cân |
||
- |
gram |
cốc |
gram |
cốc |
gam |
cốc |
||
2 |
39 |
3/8 |
33 |
3/8 |
26 |
8/2 |
||
2,5 |
46 |
8/4 |
38 |
8/3 |
30 |
8/3 |
||
3 |
52 |
8/5 |
43 |
8/4 |
35 |
8/3 |
||
3,5 |
58 |
5/8 |
48 |
4/8 |
39 |
3/8 |
||
4 |
64 |
6/8 |
53 |
8/5 |
43 |
8/4 |
||
4,5 |
69 |
8/6 |
58 |
8/5 |
46 |
4/ 8 |
||
5 |
75 |
7/8 |
62 |
5 /8 |
50 |
4/8 |
||
5,5 |
80 |
8/7 |
67 |
8/6 |
53 |
8/5 |
||
6 |
85 |
7/8 |
71 |
6/8 |
57 |
5/8 |
||
6,5 |
90 |
1 |
75 |
8/7 |
60 |
8/5 |
||
7 |
95 |
1 |
79 |
7/8 |
63 |
6/8 |
||
7,5 |
100 |
1+1/8 |
83 |
7/8 |
67 |
6/8 |
||
8 |
104 |
1+1/8 |
87 |
1 |
70 |
6/8 |
||
8,5 |
109 |
1+2/8 |
91 |
1 |
73 |
6/ 8 |
||
9 |
114 |
1+2/8 |
95 |
1 |
76 |
7/8 |
||
9,5 |
118 |
1+2/8 |
98 |
1 + 1/8 |
79 |
7/8 |
||
10 |
122 |
1+3/8 |
102 |
1 + 1/8 |
102 |
1 + 1/8 |
82 |
7/8 |